HƯỚNG DẪN TÍNH CHI PHÍ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Chi phí Thẩm định báo cáo tự đánh giá
1.1. Chi phí thẩm định báo cáo tự đánh giá (S):
S = Đơn giá ngày công* k* ngày công thẩm định
Trong đó: K là Hệ số gia tăng định mức công việc theo số lượng trang báo cáo
1.2. Chi phí quản lý chung và vận hành (GAE):
GAE = S * tỉ lệ % chi phí quản lý
1.3. Thuế (theo tỷ lệ % doanh thu) và các khoản phải nộp theo quy định:
TAP = (S + GAE) * tỉ lệ % thuế và các khoản phải nộp
1.4. Tổng chi phí thẩm định báo cáo tự đánh giá (TTĐ):
TTĐ = S + GAE + TAP
2. Chi phí Đánh giá ngoài
2.1. Chi phí tiền công đánh giá ngoài:
S = Đơn giá ngày công * Tổng số ngày công quy đổi * Hệ số quy mô của trường
2.2. Chi phí quản lý chung và vận hành (GAE):
GAE = S * tỉ lệ % chi phí quản lý
2.3. Thuế (theo tỷ lệ % doanh thu) và các khoản phải nộp theo quy định:
TAP = (S + GAE) * tỉ lệ % thuế và các khoản phải nộp
2.4. Công tác phí (C):
Chi phí đi lại, ăn, ở của Đoàn ĐGN, thanh toán theo thực tế
2.5. Tổng giá trị Hợp đồng Đánh giá ngoài (TĐGN):
TĐGN = S + GAE + TAP + C
3. Chi phí thẩm định, công nhận kết quả đánh giá chất lượng:
3.1. Công thức tính chi phí Hội đồng KĐCLGD (S):
S = Đơn giá ngày công họp HĐ * k2 + S1
Trong đó: k2 là tổng hệ số cho các vị trí tham gia họp hội đồng
S1 là chi phí đọc tài liệu. S1 = Đơn giá ngày công chuẩn * số thành viên HĐ * số ngày đọc tài liệu
3.2. Chi phí quản lý chung và vận hành (GAE):
GAE = (S + Chi phí in, cấp giấy chứng nhận)* tỉ lệ % chi phí quản lý
3.3 Thuế (theo tỷ lệ % doanh thu) và các khoản phải nộp theo quy định:
TAP = (S + GAE + Chi phí in, cấp giấy chứng nhận) * tỉ lệ % thuế và các khoản phải nộp
3.4. Tổng giá trị Hợp đồng Thẩm định, Công nhận kết quả KĐCL (TCN):
TCN = S + GAE + TAP + Chi phí in, cấp giấy chứng nhận |